Thực hiện Quyết định số 3936/QĐ-BYT, ngày 30/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế Ban hành nội dung kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện và khảo sát hài lòng người bệnh, nhân viên y tế năm 2019; Quyết định 3869 ngày 28/8/2019 về mẫu phiếu khảo sát hài lòng và hướng dẫn; Công văn số 1199/KCB-QLCL&CĐT ngày 25/10/2019 của Cục Quản lý Khám, chữa bệnh về việc Hướng dẫn kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện và khảo sát HLNB, NVYT năm 2019; Công văn số 1714/SYT-NVY ngày 06/11/2019 của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ về việc Hướng dẫn kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện, khảo sát HLNB, NVYT và đổi mới phong cách, thái độ phục vụ của cán bộ y tế, xây dựng cơ sở y tế xanh, sạch, đẹp. Quyết định số  1141/QĐ-SYT ngày 08/11/2019 của Giám đốc Sở Y tế Phú Thọ về việc Thành lập đoàn kiểm tra, đánh giá chất lượng Bệnh viện, khảo sát hài lòng người bệnh, nhân viên y tế và đổi mới phong cách, thái độ phục vụ của cán bộ y tế, xây dựng cơ sở y tế xanh, sạch, đẹp  năm 2019;

Ngày 19/11/2019 Đoàn kiểm tra, đánh giá của Sở Y tế đã tiến hành kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện,  khảo sát hài lòng người bệnh, nhân viên y tế và đổi mới phong cách, thái độ phục vụ của cán bộ y tế, xây dựng cơ sở y tế xanh, sạch, đẹp; công khai tài chính, giảm thiểu chất thải nhựa năm 2019 tại Tại Fb88 Tài Xỉu Game Online Số 1 , kết quả cụ thể như sau:

I. Tóm tắt kết quả kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện năm 2019:

1. TỔNG SỐ CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ:79/83
2. TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 83 TIÊU CHÍ:95,18%
3. TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG:329 (Có hệ số: 355)
4. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ:4,13
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨCMỨC 1MỨC 2MỨC 3MỨC 4MỨC 5Tổng số tiêu chí
5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT0014382779
6. TỶ LỆ CÁC MỨC ĐẠT ĐƯỢC (%)0017,7248,1034,1879/83

II. Bảng điểm chi tiết các tiêu chí chấm điểm:

STTPHẦN, CHƯƠNG, MÃ SỐ, TÊN TIÊU CHÍ VÀ SỐ LƯỢNGMức đánh giá 2018Mức đánh giá 2019
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)7781
CHƯƠNG A1. CHỈ DẪN, ĐÓN TIẾP, HƯỚNG DẪN NGƯỜI BỆNH (6)2225
1A1.1Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn khoa học, cụ thể44
2A1.2Người bệnh, người nhà người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật55
3A1.3Cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh34
4A1.4Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời44
5A1.5Người bệnh được làm các thủ tục đăng ký, khám bệnh theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên35
6A1.6Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện33
CHƯƠNG A2. ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ NGƯỜI BỆNH (5)2020
7A2.1Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường44
8A2.2Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện44
9A2.3Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt55
10A2.4Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý44
11A2.5Người khuyết tật được tiếp cận đầy đủ với các khoa, phòng và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện33
CHƯƠNG A3. ĐIỀU KIỆN CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH (2)1010
12A3.1Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp55
13A3.2Người bệnh được khám và điều trị trong khoa, phòng gọn gàng, ngăn nắp55
CHƯƠNG A4. QUYỀN VÀ LỢI ÍCH CỦA NGƯỜI BỆNH (6)2526
14A4.1Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị34
15A4.2Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư55
16A4.3Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác44
17A4.4Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế44
18A4.5Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời44
19A4.6Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp55
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN(14)6767
CHƯƠNG B1. SỐ LƯỢNG VÀ CƠ CẤU NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (3)1515
20B1.1Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện55
21B1.2Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện55
22B1.3Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp và xác định vị trí việc làm của nhân lực bệnh viện55
CHƯƠNG B2. CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC (3)1515
23B2.1Nhân viên y tế được đào tạo liên tục và phát triển kỹ năng nghề nghiệp55
24B2.2Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức55
25B2.3Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực55
CHƯƠNG B3. CHẾ ĐỘ ĐÃI NGỘ VÀ ĐIỀU KIỆN, MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC (4)1818
26B3.1Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế55
27B3.2Bảo đảm điều kiện làm việc và vệ sinh lao động cho nhân viên y tế55
28B3.3Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện33
29B3.4Tạo dựng môi trường làm việc tích cực và nâng cao trình độ chuyên môn55
CHƯƠNG B4. LÃNH ĐẠO BỆNH VIỆN (4)1919
30B4.1Xây dựng kế hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai55
31B4.2Triển khai thực hiện văn bản chỉ đạo dành cho bệnh viện55
32B4.3Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện44
33B4.4Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận55
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)129133
CHƯƠNG C1. AN NINH, TRẬT TỰ VÀ AN TOÀN CHÁY NỔ (2)77
34C1.1Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện44
35C1.2Bảo đảm an toàn điện và phòng cháy, chữa cháy33
CHƯƠNG C2. QUẢN LÝ HỒ SƠ BỆNH ÁN (2)99
36C2.1Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học55
37C2.2Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học44
CHƯƠNG C3. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Y TẾ (2)68
38C3.1Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế34
39C3.2Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn34
CHƯƠNG C4. PHÒNG NGỪA VÀ KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN (6)2323
40C4.1Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn44
41C4.2Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện44
42C4.3Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ vệ sinh tay44
43C4.4Giám sát, đánh giá việc triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện33
44C4.5Chất thải rắn y tế được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định44
45C4.6Chất thải lỏng y tế được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định44
CHƯƠNG C5. CHẤT LƯỢNG LÂM SÀNG (5)1718
46C5.1Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật44
47C5.2Nghiên cứu và triển khai áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới44
48C5.3Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng34
49C5.4Xây dựng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị33
50C5.5Áp dụng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đã ban hành và giám sát việc thực hiện33
CHƯƠNG C6. HOẠT ĐỘNG ĐIỀU DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH (3)1111
51C6.1Hệ thống quản lý điều dưỡng được thiết lập đầy đủ và hoạt động hiệu quả33
52C6.2Người bệnh được tư vấn, giáo dục sức khỏe khi điều trị và trước khi ra viện44
53C6.3Người bệnh được theo dõi, chăm sóc phù hợp với tình trạng bệnh và phân cấp chăm sóc44
CHƯƠNG C7. DINH DƯỠNG VÀ TIẾT CHẾ (5)2020
54C7.1Hệ thống tổ chức thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế được thiết lập đầy đủ33
55C7.2Bảo đảm cơ sở vật chất thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế55
56C7.3Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện44
57C7.4Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý44
58C7.5Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện44
CHƯƠNG C8. CHẤT LƯỢNG XÉT NGHIỆM (2)66
59C8.1Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm theo phân tuyến kỹ thuật33
60C8.2Thực hiện quản lý chất lượng các xét nghiệm33
CHƯƠNG C9. QUẢN LÝ CUNG ỨNG VÀ SỬ DỤNG THUỐC (6)2424
61C9.1Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược44
62C9.2Bảo đảm cơ sở vật chất và các quy trình kỹ thuật cho hoạt động dược33
63C9.3Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng44
64C9.4Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý44
65 C9.5Thông tin thuốc, theo dõi và báo cáo phản ứng có hại của thuốc kịp thời, đầy đủ và có chất lượng55
66C9.6Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả44
CHƯƠNG C10. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC (2)67
67C10.1Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học33
68C10.2Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học vào việc cải tiến chất lượng khám, chữa bệnh và nâng cao hoạt động bệnh viện34
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11)4548
CHƯƠNG D1. THIẾT LẬP HỆ THỐNG VÀ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (3)1013
69D1.1Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện34
70D1.2Xây dựng, triển khai kế hoạch và đề án cải tiến chất lượng34
71D1.3Xây dựng văn hóa chất lượng bệnh viện45
CHƯƠNG D2. PHÒNG NGỪA CÁC SỰ CỐ VÀ KHẮC PHỤC (5)2221
72D2.1Phòng ngừa các nguy cơ, diễn biến bất thường xảy ra với người bệnh44
73D2.2Xây dựng hệ thống báo cáo, phân tích sự cố y khoa và tiến hành các giải pháp khắc phục43
74D2.3Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sự cố y khoa44
75D2.4Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ55
76D2.5Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã55
CHƯƠNG D3. ĐÁNH GIÁ, ĐO LƯỜNG, HỢP TÁC VÀ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (3)1314
77D3.1Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện55
78D3.2Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện45
79D3.3Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện44
PHẦN E.  TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA (4)
CHƯƠNG E1. TIÊU CHÍ SẢN KHOA
80E1.1Thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh0
81E1.2Hoạt động truyền thông về sức khỏe sinh sản, sức khỏe bà mẹ, trẻ em0
82E1.3Thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ0
CHƯƠNG E2. TIÊU CHÍ NHI KHOA
83E2.1Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa0

III. Bảng tổng hợp kết quả chung các tiêu chí chấm điểm năm 2019:

STTPHẦN, MỤC VÀ SỐ LƯỢNG CÁC TIÊU CHÍSố lượng tiêu chí đạt các mức:Điểm trung bìnhSố  TC áp dụng
Mức 1Mức 2Mức 3Mức 4Mức 5
AHƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)21074,2619
A1.Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn NB (6)1324,176
A2.Điều kiện cơ sở vật chất (5)1314,005
A3.Môi trường chăm sóc người bệnh (2)25,002
A4.Quyền và lợi ích của người bệnh (6)424,336
BPHÁT TRIỂN NHÂN LỰC (14)11124,7914
B1.Số lượng và cơ cấu nhân lực y tế (3)35,003
B2.Chất lượng nguồn nhân lực y tế (3)35,003
B3.Chế độ đãi ngộ, môi trường làm việc (4)1034,504
B4.Lãnh đạo bệnh viện (4)134,754
CHOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)102233,8035
C1.An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2)113,502
C2.Quản lý hồ sơ bệnh án (2)114,502
C3.Ứng dụng công nghệ thông tin (2)24,002
C4.Phòng ngừa kiểm soát nhiễm khuẩn (6)1503,836
C5.Năng lực kỹ thuật chuyên môn (5)233,605
C6.Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc (3)1203,673
C7.Năng lực chăm sóc dinh dưỡng (5)1314,005
C8.Chất lượng xét nghiệm (2)203,002
C9.Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6)1414,006
C10Nghiên cứu khoa học (2)113,502
DCẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11)1554,3611
D1.Thiết lập hệ thống và triển khai (3)214,333
D2.Phòng ngừa sai sót, sự cố (5)1224,205
D3.Đánh giá, đo lường, cải tiến (3)124,673
ETIÊU CHÍ CHUYÊN KHOA (4)
E1, E2Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (4)
SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT CÁC MỨC & TỔNG SỐ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG:14382779
TỶ LỆ CÁC MỨC ĐẠT ĐƯỢC (%)       & ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG17,7248,1034,184,1395,18
STTNội dungNội trúNgoại trúNVYT
201820192018201920182019
1Tổng điểm TB người dùng chọn từ A->E4,804,844,964,824,654,67
2Tỷ lệ hài lòng chung99%99,3100%99,28100%99,79
3Điểm TB theo từng phần A, B, C, D, EA: 4,824,85A: 4,964,79A: 4,654,68
B: 4,814,84B: 4,954,80B: 4,684,69
C: 4,754,81C: 4,954,82C: 4,634,66
D: 4,834,87D: 4,984,85D: 4,624,66
E: 4,824,85E: 4,964,84E: 4,664,66
3.1Tỷ lệ hài lòng so với mong đợi97,2897,7399,2198,3
3.2Tỷ lệ người bệnh sẽ quay trở lại99%100100%100
3.3E5, Sẽ gắn bó làm việc tại Bệnh viện lâu dài99%100
3.4E6, Mức độ hài lòng nói chung về lãnh đạo Bệnh viện99%100

IV. Kết quả khảo sát sự hài lòng của người bệnh, nhân viên y tế năm 2019:

STTNội dungNội trúNgoại trúNVYT
201820192018201920182019
1Tổng điểm TB người dùng chọn từ A->E4,804,844,964,824,654,67
2Tỷ lệ hài lòng chung99%99,3100%99,28100%99,79
3Điểm TB theo từng phần A, B, C, D, EA: 4,824,85A: 4,964,79A: 4,654,68
B: 4,814,84B: 4,954,80B: 4,684,69
C: 4,754,81C: 4,954,82C: 4,634,66
D: 4,834,87D: 4,984,85D: 4,624,66
E: 4,824,85E: 4,964,84E: 4,664,66
3.1Tỷ lệ hài lòng so với mong đợi97,2897,7399,2198,3
3.2Tỷ lệ người bệnh sẽ quay trở lại99%100100%100
3.3E5, Sẽ gắn bó làm việc tại Bệnh viện lâu dài99%100
3.4E6, Mức độ hài lòng nói chung về lãnh đạo Bệnh viện99%100

V. Kết quả chấm điểm cơ sở y tế Xanh – Sạch – Đẹp năm 2019:

STTNội dung tiêu chíĐiểm tối đaĐiểm chấm
INỘI DUNG XANH1513
IINỘI DUNG SẠCH3534
IIINỘI DUNG QUẢN LÝ CHẤT THẢI Y TẾ2525
IVNỘI DUNG ĐẸP1515
VNỘI DUNG VỀ TỔ CHỨC TRIỂN KHAI54
VINỘI DUNG CỘNG ĐIỂM52,5
TỔNG10093,5
Xếp loại: Tốt

VI. Kết quả kiểm tra, đánh giá việc triển khai thực hiện “Đổi mới phong cách, thái độ phục vụ của cán bộ y tế, xây dựng cơ sở y tế xanh – sạch – đẹp, giảm thiểu chất thải nhựa, công khai tài chính, chất lượng bệnh viện hướng tới sự hài lòng của người bệnh” theo Kế hoạch số 1205/KH-BYT,ngày 23/10/2019 của Bộ Y tế:

  1. Kết quả chấm điểm “Đổi mới phong cách thái độ phục vụ cán bộ y tế, xây dựng cơ sở y tế Xanh Sạch Đẹp, giảm thải chất thải nhựa, công khai tài chính hướng tới sự hài lòng của người bệnh”:
TTTIÊU CHÍNỘI DUNG CHẤM ĐIỂMĐIỂM CHUẨNSỞ Y TẾ CHẤM
AKết quả chấm điểm công tác triển khai thực hiện(Kiểm tra qua bằng chứng sổ sách, tài liệu lưu, qua quan sát…)2019,50
1Tiêu chí 1.Đổi mới phong cách thái độ phục vụ của cán bộ y tế1.1.Hoạt động của Ban Chỉ đạo1
Có QĐ thành lập BCĐ và QĐ kiện toàn BCĐ nếu có thay đổi nhân sự0,50,5
KH hoạt động có mục tiêu, nội dung, phân công người thực hiện, thời gian, tiến độ, tài chính, chỉ tiêu đánh giá kết quả thực hiện0,50,5
1.2Tập huấn về kỹ năng giao tiếp ứng xử22
Kế hoạch tập huấn được phê duyệt 0,5 0,5
Danh sách học viên xác nhận tham gia0,50,5
Tài liệu tập huấn (lưu)  0,25  0,25
Kinh phí chi cho tập huấn0,50,5
Bố trí lịch giảng viên (giảng viên tại ĐV, giảng viên chuyên nghiệp) 0,25 0,25
1.3Triển khai thực hiện Đường dây nóng0,5 0,5 
a)QĐ thành lập Tổ trực đường dây nóng, bảng phân công lịch trực đường dây nóng cho các thành viên Tổ trực0,10,1
b)Công khai Bảng thông báo số Tổng đài trực đường dây nóng ngành Y tế ở tất cả các vị trí công cộng có đông người qua lại0,20,2
c)Sổ theo dõi tiếp nhận, xử lý ý kiến phản ánh của người dân đến đường dây nóng; cập nhật kết quả xử lý trên phần mềm theo Quy chế 1933/QĐ-BYT ngày 19/5/2016 của Bộ Y tế0,20,2
1.4 Triển khai thực hiện Hòm thư góp ý0,5 0,5 
a)Lắp đặt, bố trí hộp thư góp ý theo quy định0,250,25
b)Phân công nhiệm vụ quản lý, theo dõi hộp thư góp ý; xử lý thư góp ý0,250,25
1.5Trang phục y tế:11
Xây dựng KH, triển khai thực hiện trang phục y tế theo quy định0,250,25
NVYT mặc trang phục đồng nhất theo quy định của bệnh viện0,250,25
1.6Thực hiện nhiệm vụ Công tác xã hội (CTXH) trong bệnh viện11
QĐ thành lập Phòng (bộ phận) CTXH; Phân công nhiệm vụ0,250,25
KH triển khai nhiệm vụ CTXH tại BV0,250,25
Triển khai các nhiệm vụ của CTXH tại đơn vị.0,50,5
Tổng số điểm Tiêu chí 166
2Tiêu chí 2. Xây dựng cơ cở y tế Xanh, Sạch, Đẹp và giảm thiểu chất thải nhựa2.1Nội dung xanh0,50,5
Có công viên/vườn hoa/bãi cỏ/cây xanh trong khuôn viên; hành lang, sảnh chờ có chậu hoa, cây cảnh0,50,5
2.2Nội dung sạch10,5
Cung cấp đầy đủ nước ăn uống, nước sinh hoạt đạt tiêu chuẩn theo quy định hiện hành và thực hiện xét nghiệm chất lượng nước theo quy định0,50
Có đủ nhà vệ sinh theo quy định; Khu vệ sinh sạch sẽ, không trơn trượt, đọng nước; không có mùi hôi; có đủ giấy, xà phòng rửa tay, có gương, có thùng đựng chất thải0,50,5
2.3Nội dung đẹp0,50,5
Chăn, ga gối, quần áo người bệnh, giường tủ trong các khoa, phòng sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp, sạch sẽ0,50,5
2.4Nội dung Quản lý chất thải1,51,5
Phân loại chất thải y tế đúng quy định0,50,5
Thu gom, lưu giữ, vận chuyển, xử lý CTYT đúng quy định0,50,5
Thu gom, xử lý nước thải y tế đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường0,50,5
2.5Giảm thiểu chất thải nhựa1.51.5
Có ký cam kết giảm thiểu CTN (Thủ trưởng đơn vị ký với cơ quan chủ quản, với khoa/phòng/đơn vị dịch vụ; Lãnh đạo khoa phòng với nhân viên)0,50,5
Có KH triển khai thực hiện giảm thiểu CTN0,250,25
Có thực hiện truyền thông giảm thiểu chất thải nhựa0,250,25
Đã triển khai giảm thiểu chất thải nhựa0,50,5
Tổng số điểm Tiêu chí 254,5
3Tiêu chí 3.Công khai tài chính, minh bạch giá dịch vụ3.1Niêm yết giá dịch vụ KCB BHYT ở vị trí dễ quan sát, dễ đọc, dễ hiểu0,50,5
3.2Niêm yết giá dịch vụ KCB không có thẻ BHYT ở vị trí dễ quan sát, dễ đọc, dễ hiểu0,50,5
3.3Công khai giá dịch vụ KCB BHYT và không có thẻ BHYT trên trang điện tử của Bệnh viện0,50,5
3.4Niêm yết giá dịch vụ KBCB theo yêu cầu, niêm yết phần chênh lệch giữa giá KBCB theo yêu cầu với giá KBCB BHYT thanh toán (thiếu một nội dung trừ 0,25)0,50,5
Tổng số điểm Tiêu chí 322
4Tiêu chí 4.Xây dựng Quy chế thi đua, khen thưởng; Quy chế xử lý vi phạm4.1Quy chế thi đua, khen thưởng, xử phạt được Ban giám đốc phê duyệt ban hành11
4.2Trong Quy chế có các nội dung về đổi mới phong cách thái độ phục vụ, giao tiếp ứng xử, thực hiện cơ sở y tế Xanh Sạch Đẹp, giảm thiểu chất thải nhựa, công khai tài chính11
Tổng số điểm Tiêu chí 422
5Tiêu chí 5.Công tác theo dõi, đánh giá, thống kê, báo cáo5.1Có theo dõi, kiểm tra, đánh giá, thực hiện cam kết đổi mới phong cách thái độ phục vụ, cơ sở y tế Xanh Sạch Đẹp, giảm thiểu chất thải nhựa, công khai tài chính11
5.2Báo cáo đầy đủ, đúng thời gian11
Tổng số điểm Tiêu chí 522
6Tiêu chí 6Sáng kiến, cách làm hay; tấm gương điển hình tiên tiếnBV có sáng kiến hay, áp dụng hiệu quả về giao tiếp ứng xử, Xanh Sạch Đẹp, giảm thiểu chất thải nhựa ;11
Bệnh viện có tấm gương điển hình về giao tiếp ứng xử, Xanh Sạch Đẹp, giảm thiểu chất thải nhựa; được cơ quan truyền thông nêu gương điển hình11
Bệnh viện có tấm gương điển hình về xử lý tình huống khám, chữa bệnh, góp phần cứu chữa người bệnh kịp thời11
Tổng số điểm Tiêu chí 633
BKết quả khảo sát sự hài lòng người bệnh(Thực hiện theo Quyết định số 3869/QĐ-BYT ngày 28/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế; đối với đoàn kiểm tra của cơ quan quản lý chỉ khảo sát ý kiến người bệnh nội trú và ngoại trú, cỡ mẫu tối thiếu mỗi loại 30, trường hợp đặc biệt do Trưởng đoàn và Thư ký đoàn kiểm tra quyết định )8078,56
TỔNG CỘNG10098,06
CÁC PHẦN KIỂM TRAĐIỂMTỐI ĐAĐIỂMSỞ Y TẾ CHẤM
PHẦN 1. KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM CÔNG TÁC TRIỂN KHAI THỰC HIỆN2019,50
PHẦN 2. KẾT QUẢ KHẢO SÁT HÀI LÒNG NGƯỜI BỆNH80 78,56 
PHẦN 3. ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN200165,2
TỔNG300263,26

 2. Bảng tổng hợp chấm điểm “Đổi mới phong cách thái độ phục vụ cán bộ y tế, xây dựng cơ sở y tế Xanh Sạch Đẹp, giảm thải chất thải nhựa, công khai tài chính, chất lượng bệnh viện, hướng tới sự hài lòng của người bệnh”:

 Một số hình ảnh: