Thực hiện Quyết định số 3936/QĐ-BYT, ngày 30/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế Ban hành nội dung kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện và khảo sát hài lòng người bệnh, nhân viên y tế năm 2019; Quyết định 3869 ngày 28/8/2019 về mẫu phiếu khảo sát hài lòng và hướng dẫn; Công văn số 1199/KCB-QLCL&CĐT ngày 25/10/2019 của Cục Quản lý Khám, chữa bệnh về việc Hướng dẫn kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện và khảo sát HLNB, NVYT năm 2019; Công văn số 1714/SYT-NVY ngày 06/11/2019 của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ về việc Hướng dẫn kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện, khảo sát HLNB, NVYT và đổi mới phong cách, thái độ phục vụ của cán bộ y tế, xây dựng cơ sở y tế xanh, sạch, đẹp. Quyết định số 1141/QĐ-SYT ngày 08/11/2019 của Giám đốc Sở Y tế Phú Thọ về việc Thành lập đoàn kiểm tra, đánh giá chất lượng Bệnh viện, khảo sát hài lòng người bệnh, nhân viên y tế và đổi mới phong cách, thái độ phục vụ của cán bộ y tế, xây dựng cơ sở y tế xanh, sạch, đẹp năm 2019;
Ngày 19/11/2019 Đoàn kiểm tra, đánh giá của Sở Y tế đã tiến hành kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện, khảo sát hài lòng người bệnh, nhân viên y tế và đổi mới phong cách, thái độ phục vụ của cán bộ y tế, xây dựng cơ sở y tế xanh, sạch, đẹp; công khai tài chính, giảm thiểu chất thải nhựa năm 2019 tại Tại Fb88 Tài Xỉu Game Online Số 1 , kết quả cụ thể như sau:
I. Tóm tắt kết quả kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện năm 2019:
1. TỔNG SỐ CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ: | 79/83 |
2. TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 83 TIÊU CHÍ: | 95,18% |
3. TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG: | 329 (Có hệ số: 355) |
4. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ: | 4,13 |
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC | MỨC 1 | MỨC 2 | MỨC 3 | MỨC 4 | MỨC 5 | Tổng số tiêu chí |
5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT | 0 | 0 | 14 | 38 | 27 | 79 |
6. TỶ LỆ CÁC MỨC ĐẠT ĐƯỢC (%) | 0 | 0 | 17,72 | 48,10 | 34,18 | 79/83 |
II. Bảng điểm chi tiết các tiêu chí chấm điểm:
STT | PHẦN, CHƯƠNG, MÃ SỐ, TÊN TIÊU CHÍ VÀ SỐ LƯỢNG | Mức đánh giá 2018 | Mức đánh giá 2019 | |
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) | 77 | 81 | ||
CHƯƠNG A1. CHỈ DẪN, ĐÓN TIẾP, HƯỚNG DẪN NGƯỜI BỆNH (6) | 22 | 25 | ||
1 | A1.1 | Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn khoa học, cụ thể | 4 | 4 |
2 | A1.2 | Người bệnh, người nhà người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật | 5 | 5 |
3 | A1.3 | Cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh | 3 | 4 |
4 | A1.4 | Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời | 4 | 4 |
5 | A1.5 | Người bệnh được làm các thủ tục đăng ký, khám bệnh theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên | 3 | 5 |
6 | A1.6 | Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện | 3 | 3 |
CHƯƠNG A2. ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ NGƯỜI BỆNH (5) | 20 | 20 | ||
7 | A2.1 | Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường | 4 | 4 |
8 | A2.2 | Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện | 4 | 4 |
9 | A2.3 | Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt | 5 | 5 |
10 | A2.4 | Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý | 4 | 4 |
11 | A2.5 | Người khuyết tật được tiếp cận đầy đủ với các khoa, phòng và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện | 3 | 3 |
CHƯƠNG A3. ĐIỀU KIỆN CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH (2) | 10 | 10 | ||
12 | A3.1 | Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp | 5 | 5 |
13 | A3.2 | Người bệnh được khám và điều trị trong khoa, phòng gọn gàng, ngăn nắp | 5 | 5 |
CHƯƠNG A4. QUYỀN VÀ LỢI ÍCH CỦA NGƯỜI BỆNH (6) | 25 | 26 | ||
14 | A4.1 | Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị | 3 | 4 |
15 | A4.2 | Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư | 5 | 5 |
16 | A4.3 | Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác | 4 | 4 |
17 | A4.4 | Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế | 4 | 4 |
18 | A4.5 | Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời | 4 | 4 |
19 | A4.6 | Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp | 5 | 5 |
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN(14) | 67 | 67 | ||
CHƯƠNG B1. SỐ LƯỢNG VÀ CƠ CẤU NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (3) | 15 | 15 | ||
20 | B1.1 | Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện | 5 | 5 |
21 | B1.2 | Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện | 5 | 5 |
22 | B1.3 | Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp và xác định vị trí việc làm của nhân lực bệnh viện | 5 | 5 |
CHƯƠNG B2. CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC (3) | 15 | 15 | ||
23 | B2.1 | Nhân viên y tế được đào tạo liên tục và phát triển kỹ năng nghề nghiệp | 5 | 5 |
24 | B2.2 | Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức | 5 | 5 |
25 | B2.3 | Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực | 5 | 5 |
CHƯƠNG B3. CHẾ ĐỘ ĐÃI NGỘ VÀ ĐIỀU KIỆN, MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC (4) | 18 | 18 | ||
26 | B3.1 | Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế | 5 | 5 |
27 | B3.2 | Bảo đảm điều kiện làm việc và vệ sinh lao động cho nhân viên y tế | 5 | 5 |
28 | B3.3 | Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện | 3 | 3 |
29 | B3.4 | Tạo dựng môi trường làm việc tích cực và nâng cao trình độ chuyên môn | 5 | 5 |
CHƯƠNG B4. LÃNH ĐẠO BỆNH VIỆN (4) | 19 | 19 | ||
30 | B4.1 | Xây dựng kế hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai | 5 | 5 |
31 | B4.2 | Triển khai thực hiện văn bản chỉ đạo dành cho bệnh viện | 5 | 5 |
32 | B4.3 | Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện | 4 | 4 |
33 | B4.4 | Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận | 5 | 5 |
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35) | 129 | 133 | ||
CHƯƠNG C1. AN NINH, TRẬT TỰ VÀ AN TOÀN CHÁY NỔ (2) | 7 | 7 | ||
34 | C1.1 | Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện | 4 | 4 |
35 | C1.2 | Bảo đảm an toàn điện và phòng cháy, chữa cháy | 3 | 3 |
CHƯƠNG C2. QUẢN LÝ HỒ SƠ BỆNH ÁN (2) | 9 | 9 | ||
36 | C2.1 | Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học | 5 | 5 |
37 | C2.2 | Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học | 4 | 4 |
CHƯƠNG C3. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Y TẾ (2) | 6 | 8 | ||
38 | C3.1 | Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế | 3 | 4 |
39 | C3.2 | Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn | 3 | 4 |
CHƯƠNG C4. PHÒNG NGỪA VÀ KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN (6) | 23 | 23 | ||
40 | C4.1 | Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn | 4 | 4 |
41 | C4.2 | Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện | 4 | 4 |
42 | C4.3 | Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ vệ sinh tay | 4 | 4 |
43 | C4.4 | Giám sát, đánh giá việc triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện | 3 | 3 |
44 | C4.5 | Chất thải rắn y tế được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định | 4 | 4 |
45 | C4.6 | Chất thải lỏng y tế được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định | 4 | 4 |
CHƯƠNG C5. CHẤT LƯỢNG LÂM SÀNG (5) | 17 | 18 | ||
46 | C5.1 | Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật | 4 | 4 |
47 | C5.2 | Nghiên cứu và triển khai áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới | 4 | 4 |
48 | C5.3 | Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng | 3 | 4 |
49 | C5.4 | Xây dựng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị | 3 | 3 |
50 | C5.5 | Áp dụng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đã ban hành và giám sát việc thực hiện | 3 | 3 |
CHƯƠNG C6. HOẠT ĐỘNG ĐIỀU DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH (3) | 11 | 11 | ||
51 | C6.1 | Hệ thống quản lý điều dưỡng được thiết lập đầy đủ và hoạt động hiệu quả | 3 | 3 |
52 | C6.2 | Người bệnh được tư vấn, giáo dục sức khỏe khi điều trị và trước khi ra viện | 4 | 4 |
53 | C6.3 | Người bệnh được theo dõi, chăm sóc phù hợp với tình trạng bệnh và phân cấp chăm sóc | 4 | 4 |
CHƯƠNG C7. DINH DƯỠNG VÀ TIẾT CHẾ (5) | 20 | 20 | ||
54 | C7.1 | Hệ thống tổ chức thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế được thiết lập đầy đủ | 3 | 3 |
55 | C7.2 | Bảo đảm cơ sở vật chất thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế | 5 | 5 |
56 | C7.3 | Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện | 4 | 4 |
57 | C7.4 | Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý | 4 | 4 |
58 | C7.5 | Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện | 4 | 4 |
CHƯƠNG C8. CHẤT LƯỢNG XÉT NGHIỆM (2) | 6 | 6 | ||
59 | C8.1 | Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm theo phân tuyến kỹ thuật | 3 | 3 |
60 | C8.2 | Thực hiện quản lý chất lượng các xét nghiệm | 3 | 3 |
CHƯƠNG C9. QUẢN LÝ CUNG ỨNG VÀ SỬ DỤNG THUỐC (6) | 24 | 24 | ||
61 | C9.1 | Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược | 4 | 4 |
62 | C9.2 | Bảo đảm cơ sở vật chất và các quy trình kỹ thuật cho hoạt động dược | 3 | 3 |
63 | C9.3 | Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng | 4 | 4 |
64 | C9.4 | Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý | 4 | 4 |
65 | C9.5 | Thông tin thuốc, theo dõi và báo cáo phản ứng có hại của thuốc kịp thời, đầy đủ và có chất lượng | 5 | 5 |
66 | C9.6 | Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả | 4 | 4 |
CHƯƠNG C10. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC (2) | 6 | 7 | ||
67 | C10.1 | Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học | 3 | 3 |
68 | C10.2 | Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học vào việc cải tiến chất lượng khám, chữa bệnh và nâng cao hoạt động bệnh viện | 3 | 4 |
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11) | 45 | 48 | ||
CHƯƠNG D1. THIẾT LẬP HỆ THỐNG VÀ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (3) | 10 | 13 | ||
69 | D1.1 | Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện | 3 | 4 |
70 | D1.2 | Xây dựng, triển khai kế hoạch và đề án cải tiến chất lượng | 3 | 4 |
71 | D1.3 | Xây dựng văn hóa chất lượng bệnh viện | 4 | 5 |
CHƯƠNG D2. PHÒNG NGỪA CÁC SỰ CỐ VÀ KHẮC PHỤC (5) | 22 | 21 | ||
72 | D2.1 | Phòng ngừa các nguy cơ, diễn biến bất thường xảy ra với người bệnh | 4 | 4 |
73 | D2.2 | Xây dựng hệ thống báo cáo, phân tích sự cố y khoa và tiến hành các giải pháp khắc phục | 4 | 3 |
74 | D2.3 | Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sự cố y khoa | 4 | 4 |
75 | D2.4 | Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ | 5 | 5 |
76 | D2.5 | Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã | 5 | 5 |
CHƯƠNG D3. ĐÁNH GIÁ, ĐO LƯỜNG, HỢP TÁC VÀ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (3) | 13 | 14 | ||
77 | D3.1 | Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện | 5 | 5 |
78 | D3.2 | Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện | 4 | 5 |
79 | D3.3 | Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện | 4 | 4 |
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA (4) | ||||
CHƯƠNG E1. TIÊU CHÍ SẢN KHOA | ||||
80 | E1.1 | Thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh | 0 | |
81 | E1.2 | Hoạt động truyền thông về sức khỏe sinh sản, sức khỏe bà mẹ, trẻ em | 0 | |
82 | E1.3 | Thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ | 0 | |
CHƯƠNG E2. TIÊU CHÍ NHI KHOA | ||||
83 | E2.1 | Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa | 0 |
III. Bảng tổng hợp kết quả chung các tiêu chí chấm điểm năm 2019:
STT | PHẦN, MỤC VÀ SỐ LƯỢNG CÁC TIÊU CHÍ | Số lượng tiêu chí đạt các mức: | Điểm trung bình | Số TC áp dụng | ||||
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Mức 5 | ||||
A | HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) | 2 | 10 | 7 | 4,26 | 19 | ||
A1. | Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn NB (6) | 1 | 3 | 2 | 4,17 | 6 | ||
A2. | Điều kiện cơ sở vật chất (5) | 1 | 3 | 1 | 4,00 | 5 | ||
A3. | Môi trường chăm sóc người bệnh (2) | 2 | 5,00 | 2 | ||||
A4. | Quyền và lợi ích của người bệnh (6) | 4 | 2 | 4,33 | 6 | |||
B | PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC (14) | 1 | 1 | 12 | 4,79 | 14 | ||
B1. | Số lượng và cơ cấu nhân lực y tế (3) | 3 | 5,00 | 3 | ||||
B2. | Chất lượng nguồn nhân lực y tế (3) | 3 | 5,00 | 3 | ||||
B3. | Chế độ đãi ngộ, môi trường làm việc (4) | 1 | 0 | 3 | 4,50 | 4 | ||
B4. | Lãnh đạo bệnh viện (4) | 1 | 3 | 4,75 | 4 | |||
C | HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35) | 10 | 22 | 3 | 3,80 | 35 | ||
C1. | An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2) | 1 | 1 | 3,50 | 2 | |||
C2. | Quản lý hồ sơ bệnh án (2) | 1 | 1 | 4,50 | 2 | |||
C3. | Ứng dụng công nghệ thông tin (2) | 2 | 4,00 | 2 | ||||
C4. | Phòng ngừa kiểm soát nhiễm khuẩn (6) | 1 | 5 | 0 | 3,83 | 6 | ||
C5. | Năng lực kỹ thuật chuyên môn (5) | 2 | 3 | 3,60 | 5 | |||
C6. | Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc (3) | 1 | 2 | 0 | 3,67 | 3 | ||
C7. | Năng lực chăm sóc dinh dưỡng (5) | 1 | 3 | 1 | 4,00 | 5 | ||
C8. | Chất lượng xét nghiệm (2) | 2 | 0 | 3,00 | 2 | |||
C9. | Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6) | 1 | 4 | 1 | 4,00 | 6 | ||
C10 | Nghiên cứu khoa học (2) | 1 | 1 | 3,50 | 2 | |||
D | CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11) | 1 | 5 | 5 | 4,36 | 11 | ||
D1. | Thiết lập hệ thống và triển khai (3) | 2 | 1 | 4,33 | 3 | |||
D2. | Phòng ngừa sai sót, sự cố (5) | 1 | 2 | 2 | 4,20 | 5 | ||
D3. | Đánh giá, đo lường, cải tiến (3) | 1 | 2 | 4,67 | 3 | |||
E | TIÊU CHÍ CHUYÊN KHOA (4) | |||||||
E1, E2 | Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (4) | |||||||
SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT CÁC MỨC & TỔNG SỐ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG: | 14 | 38 | 27 | 79 | ||||
TỶ LỆ CÁC MỨC ĐẠT ĐƯỢC (%) & ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG | 17,72 | 48,10 | 34,18 | 4,13 | 95,18 |
STT | Nội dung | Nội trú | Ngoại trú | NVYT | |||
2018 | 2019 | 2018 | 2019 | 2018 | 2019 | ||
1 | Tổng điểm TB người dùng chọn từ A->E | 4,80 | 4,84 | 4,96 | 4,82 | 4,65 | 4,67 |
2 | Tỷ lệ hài lòng chung | 99% | 99,3 | 100% | 99,28 | 100% | 99,79 |
3 | Điểm TB theo từng phần A, B, C, D, E | A: 4,82 | 4,85 | A: 4,96 | 4,79 | A: 4,65 | 4,68 |
B: 4,81 | 4,84 | B: 4,95 | 4,80 | B: 4,68 | 4,69 | ||
C: 4,75 | 4,81 | C: 4,95 | 4,82 | C: 4,63 | 4,66 | ||
D: 4,83 | 4,87 | D: 4,98 | 4,85 | D: 4,62 | 4,66 | ||
E: 4,82 | 4,85 | E: 4,96 | 4,84 | E: 4,66 | 4,66 | ||
3.1 | Tỷ lệ hài lòng so với mong đợi | 97,28 | 97,73 | 99,21 | 98,3 | ||
3.2 | Tỷ lệ người bệnh sẽ quay trở lại | 99% | 100 | 100% | 100 | ||
3.3 | E5, Sẽ gắn bó làm việc tại Bệnh viện lâu dài | 99% | 100 | ||||
3.4 | E6, Mức độ hài lòng nói chung về lãnh đạo Bệnh viện | 99% | 100 |
IV. Kết quả khảo sát sự hài lòng của người bệnh, nhân viên y tế năm 2019:
STT | Nội dung | Nội trú | Ngoại trú | NVYT | |||
2018 | 2019 | 2018 | 2019 | 2018 | 2019 | ||
1 | Tổng điểm TB người dùng chọn từ A->E | 4,80 | 4,84 | 4,96 | 4,82 | 4,65 | 4,67 |
2 | Tỷ lệ hài lòng chung | 99% | 99,3 | 100% | 99,28 | 100% | 99,79 |
3 | Điểm TB theo từng phần A, B, C, D, E | A: 4,82 | 4,85 | A: 4,96 | 4,79 | A: 4,65 | 4,68 |
B: 4,81 | 4,84 | B: 4,95 | 4,80 | B: 4,68 | 4,69 | ||
C: 4,75 | 4,81 | C: 4,95 | 4,82 | C: 4,63 | 4,66 | ||
D: 4,83 | 4,87 | D: 4,98 | 4,85 | D: 4,62 | 4,66 | ||
E: 4,82 | 4,85 | E: 4,96 | 4,84 | E: 4,66 | 4,66 | ||
3.1 | Tỷ lệ hài lòng so với mong đợi | 97,28 | 97,73 | 99,21 | 98,3 | ||
3.2 | Tỷ lệ người bệnh sẽ quay trở lại | 99% | 100 | 100% | 100 | ||
3.3 | E5, Sẽ gắn bó làm việc tại Bệnh viện lâu dài | 99% | 100 | ||||
3.4 | E6, Mức độ hài lòng nói chung về lãnh đạo Bệnh viện | 99% | 100 |
V. Kết quả chấm điểm cơ sở y tế Xanh – Sạch – Đẹp năm 2019:
STT | Nội dung tiêu chí | Điểm tối đa | Điểm chấm |
I | NỘI DUNG XANH | 15 | 13 |
II | NỘI DUNG SẠCH | 35 | 34 |
III | NỘI DUNG QUẢN LÝ CHẤT THẢI Y TẾ | 25 | 25 |
IV | NỘI DUNG ĐẸP | 15 | 15 |
V | NỘI DUNG VỀ TỔ CHỨC TRIỂN KHAI | 5 | 4 |
VI | NỘI DUNG CỘNG ĐIỂM | 5 | 2,5 |
TỔNG | 100 | 93,5 | |
Xếp loại: Tốt |
VI. Kết quả kiểm tra, đánh giá việc triển khai thực hiện “Đổi mới phong cách, thái độ phục vụ của cán bộ y tế, xây dựng cơ sở y tế xanh – sạch – đẹp, giảm thiểu chất thải nhựa, công khai tài chính, chất lượng bệnh viện hướng tới sự hài lòng của người bệnh” theo Kế hoạch số 1205/KH-BYT,ngày 23/10/2019 của Bộ Y tế:
- Kết quả chấm điểm “Đổi mới phong cách thái độ phục vụ cán bộ y tế, xây dựng cơ sở y tế Xanh Sạch Đẹp, giảm thải chất thải nhựa, công khai tài chính hướng tới sự hài lòng của người bệnh”:
TT | TIÊU CHÍ | NỘI DUNG CHẤM ĐIỂM | ĐIỂM CHUẨN | SỞ Y TẾ CHẤM | ||
A | Kết quả chấm điểm công tác triển khai thực hiện(Kiểm tra qua bằng chứng sổ sách, tài liệu lưu, qua quan sát…) | 20 | 19,50 | |||
1 | Tiêu chí 1.Đổi mới phong cách thái độ phục vụ của cán bộ y tế | 1.1. | Hoạt động của Ban Chỉ đạo | 1 | 1 | |
Có QĐ thành lập BCĐ và QĐ kiện toàn BCĐ nếu có thay đổi nhân sự | 0,5 | 0,5 | ||||
KH hoạt động có mục tiêu, nội dung, phân công người thực hiện, thời gian, tiến độ, tài chính, chỉ tiêu đánh giá kết quả thực hiện | 0,5 | 0,5 | ||||
1.2 | Tập huấn về kỹ năng giao tiếp ứng xử | 2 | 2 | |||
Kế hoạch tập huấn được phê duyệt | 0,5 | 0,5 | ||||
Danh sách học viên xác nhận tham gia | 0,5 | 0,5 | ||||
Tài liệu tập huấn (lưu) | 0,25 | 0,25 | ||||
Kinh phí chi cho tập huấn | 0,5 | 0,5 | ||||
Bố trí lịch giảng viên (giảng viên tại ĐV, giảng viên chuyên nghiệp) | 0,25 | 0,25 | ||||
1.3 | Triển khai thực hiện Đường dây nóng | 0,5 | 0,5 | |||
a) | QĐ thành lập Tổ trực đường dây nóng, bảng phân công lịch trực đường dây nóng cho các thành viên Tổ trực | 0,1 | 0,1 | |||
b) | Công khai Bảng thông báo số Tổng đài trực đường dây nóng ngành Y tế ở tất cả các vị trí công cộng có đông người qua lại | 0,2 | 0,2 | |||
c) | Sổ theo dõi tiếp nhận, xử lý ý kiến phản ánh của người dân đến đường dây nóng; cập nhật kết quả xử lý trên phần mềm theo Quy chế 1933/QĐ-BYT ngày 19/5/2016 của Bộ Y tế | 0,2 | 0,2 | |||
1.4 | Triển khai thực hiện Hòm thư góp ý | 0,5 | 0,5 | |||
a) | Lắp đặt, bố trí hộp thư góp ý theo quy định | 0,25 | 0,25 | |||
b) | Phân công nhiệm vụ quản lý, theo dõi hộp thư góp ý; xử lý thư góp ý | 0,25 | 0,25 | |||
1.5 | Trang phục y tế: | 1 | 1 | |||
Xây dựng KH, triển khai thực hiện trang phục y tế theo quy định | 0,25 | 0,25 | ||||
NVYT mặc trang phục đồng nhất theo quy định của bệnh viện | 0,25 | 0,25 | ||||
1.6 | Thực hiện nhiệm vụ Công tác xã hội (CTXH) trong bệnh viện | 1 | 1 | |||
QĐ thành lập Phòng (bộ phận) CTXH; Phân công nhiệm vụ | 0,25 | 0,25 | ||||
KH triển khai nhiệm vụ CTXH tại BV | 0,25 | 0,25 | ||||
Triển khai các nhiệm vụ của CTXH tại đơn vị. | 0,5 | 0,5 | ||||
Tổng số điểm Tiêu chí 1 | 6 | 6 | ||||
2 | Tiêu chí 2. Xây dựng cơ cở y tế Xanh, Sạch, Đẹp và giảm thiểu chất thải nhựa | 2.1 | Nội dung xanh | 0,5 | 0,5 | |
Có công viên/vườn hoa/bãi cỏ/cây xanh trong khuôn viên; hành lang, sảnh chờ có chậu hoa, cây cảnh | 0,5 | 0,5 | ||||
2.2 | Nội dung sạch | 1 | 0,5 | |||
Cung cấp đầy đủ nước ăn uống, nước sinh hoạt đạt tiêu chuẩn theo quy định hiện hành và thực hiện xét nghiệm chất lượng nước theo quy định | 0,5 | 0 | ||||
Có đủ nhà vệ sinh theo quy định; Khu vệ sinh sạch sẽ, không trơn trượt, đọng nước; không có mùi hôi; có đủ giấy, xà phòng rửa tay, có gương, có thùng đựng chất thải | 0,5 | 0,5 | ||||
2.3 | Nội dung đẹp | 0,5 | 0,5 | |||
Chăn, ga gối, quần áo người bệnh, giường tủ trong các khoa, phòng sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp, sạch sẽ | 0,5 | 0,5 | ||||
2.4 | Nội dung Quản lý chất thải | 1,5 | 1,5 | |||
Phân loại chất thải y tế đúng quy định | 0,5 | 0,5 | ||||
Thu gom, lưu giữ, vận chuyển, xử lý CTYT đúng quy định | 0,5 | 0,5 | ||||
Thu gom, xử lý nước thải y tế đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường | 0,5 | 0,5 | ||||
2.5 | Giảm thiểu chất thải nhựa | 1.5 | 1.5 | |||
Có ký cam kết giảm thiểu CTN (Thủ trưởng đơn vị ký với cơ quan chủ quản, với khoa/phòng/đơn vị dịch vụ; Lãnh đạo khoa phòng với nhân viên) | 0,5 | 0,5 | ||||
Có KH triển khai thực hiện giảm thiểu CTN | 0,25 | 0,25 | ||||
Có thực hiện truyền thông giảm thiểu chất thải nhựa | 0,25 | 0,25 | ||||
Đã triển khai giảm thiểu chất thải nhựa | 0,5 | 0,5 | ||||
Tổng số điểm Tiêu chí 2 | 5 | 4,5 | ||||
3 | Tiêu chí 3.Công khai tài chính, minh bạch giá dịch vụ | 3.1 | Niêm yết giá dịch vụ KCB BHYT ở vị trí dễ quan sát, dễ đọc, dễ hiểu | 0,5 | 0,5 | |
3.2 | Niêm yết giá dịch vụ KCB không có thẻ BHYT ở vị trí dễ quan sát, dễ đọc, dễ hiểu | 0,5 | 0,5 | |||
3.3 | Công khai giá dịch vụ KCB BHYT và không có thẻ BHYT trên trang điện tử của Bệnh viện | 0,5 | 0,5 | |||
3.4 | Niêm yết giá dịch vụ KBCB theo yêu cầu, niêm yết phần chênh lệch giữa giá KBCB theo yêu cầu với giá KBCB BHYT thanh toán (thiếu một nội dung trừ 0,25) | 0,5 | 0,5 | |||
Tổng số điểm Tiêu chí 3 | 2 | 2 | ||||
4 | Tiêu chí 4.Xây dựng Quy chế thi đua, khen thưởng; Quy chế xử lý vi phạm | 4.1 | Quy chế thi đua, khen thưởng, xử phạt được Ban giám đốc phê duyệt ban hành | 1 | 1 | |
4.2 | Trong Quy chế có các nội dung về đổi mới phong cách thái độ phục vụ, giao tiếp ứng xử, thực hiện cơ sở y tế Xanh Sạch Đẹp, giảm thiểu chất thải nhựa, công khai tài chính | 1 | 1 | |||
Tổng số điểm Tiêu chí 4 | 2 | 2 | ||||
5 | Tiêu chí 5.Công tác theo dõi, đánh giá, thống kê, báo cáo | 5.1 | Có theo dõi, kiểm tra, đánh giá, thực hiện cam kết đổi mới phong cách thái độ phục vụ, cơ sở y tế Xanh Sạch Đẹp, giảm thiểu chất thải nhựa, công khai tài chính | 1 | 1 | |
5.2 | Báo cáo đầy đủ, đúng thời gian | 1 | 1 | |||
Tổng số điểm Tiêu chí 5 | 2 | 2 | ||||
6 | Tiêu chí 6Sáng kiến, cách làm hay; tấm gương điển hình tiên tiến | BV có sáng kiến hay, áp dụng hiệu quả về giao tiếp ứng xử, Xanh Sạch Đẹp, giảm thiểu chất thải nhựa ; | 1 | 1 | ||
Bệnh viện có tấm gương điển hình về giao tiếp ứng xử, Xanh Sạch Đẹp, giảm thiểu chất thải nhựa; được cơ quan truyền thông nêu gương điển hình | 1 | 1 | ||||
Bệnh viện có tấm gương điển hình về xử lý tình huống khám, chữa bệnh, góp phần cứu chữa người bệnh kịp thời | 1 | 1 | ||||
Tổng số điểm Tiêu chí 6 | 3 | 3 | ||||
B | Kết quả khảo sát sự hài lòng người bệnh(Thực hiện theo Quyết định số 3869/QĐ-BYT ngày 28/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế; đối với đoàn kiểm tra của cơ quan quản lý chỉ khảo sát ý kiến người bệnh nội trú và ngoại trú, cỡ mẫu tối thiếu mỗi loại 30, trường hợp đặc biệt do Trưởng đoàn và Thư ký đoàn kiểm tra quyết định ) | 80 | 78,56 | |||
TỔNG CỘNG | 100 | 98,06 | ||||
CÁC PHẦN KIỂM TRA | ĐIỂMTỐI ĐA | ĐIỂMSỞ Y TẾ CHẤM |
PHẦN 1. KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM CÔNG TÁC TRIỂN KHAI THỰC HIỆN | 20 | 19,50 |
PHẦN 2. KẾT QUẢ KHẢO SÁT HÀI LÒNG NGƯỜI BỆNH | 80 | 78,56 |
PHẦN 3. ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN | 200 | 165,2 |
TỔNG | 300 | 263,26 |
2. Bảng tổng hợp chấm điểm “Đổi mới phong cách thái độ phục vụ cán bộ y tế, xây dựng cơ sở y tế Xanh Sạch Đẹp, giảm thải chất thải nhựa, công khai tài chính, chất lượng bệnh viện, hướng tới sự hài lòng của người bệnh”:
Một số hình ảnh: