Thực hiện Quyết định số 5338/QĐ-BYT, ngày 23/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc Ban hành nội dung kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện và khảo sát hài lòng người bệnh, nhân viên y tế năm 2020; Công văn số 16/KCB-QLCL&CĐT ngày 07/01/2021 của Cục Quản lý Khám, chữa bệnh về việc Hướng dẫn kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện và khảo sát HLNB, NVYT năm 2020; Công văn số 68/SYT-NVY ngày 08/01/2021 của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ về việc Hướng dẫn kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện, khảo sát HLNB, NVYT năm 2020; Quyết định số 17/QĐ-SYT ngày 08/01/2021 của Giám đốc Sở Y tế Phú Thọ về việc Thành lập đoàn kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện, khảo sát HLNB, NVYT năm 2020;

Ngày 19/01/2021 Đoàn kiểm tra, đánh giá của Sở Y tế đã tiến hành kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện,  khảo sát HLNB, NVYT năm 2020 tại Tại Fb88 Tài Xỉu Game Online Số 1 , kết quả cụ thể như sau:

I. Tóm tắt kết quả tự kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện năm 2020:

1. TỔNG SỐ CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ: 79/83
2. TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 83 TIÊU CHÍ: 95,18%
3. TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG: 337 (Có hệ số: 364)
4. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ: 4,23

(Tiêu chí C3; C5 có hệ số 2)

KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC MỨC 1MỨC 2MỨC 3MỨC 4MỨC 5Tổng số tiêu chí
5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT 009403079
TỶ LỆ CÁC MỨC ĐẠT ĐƯỢC (%) 00 11,39 50,63 37,97 79/83

Xếp loại chất lượng: Rất tốt

II. Bảng điểm chi tiết các tiêu chí chấm điểm:

TT PHẦN, CHƯƠNG, MÃ SỐ, TÊN TIÊU CHÍ 
VÀ SỐ LƯỢNG
Múc đánh giá 2019 Mức đánh giá 2020
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) 81 82
CHƯƠNG A1. CHỈ DẪN, ĐÓN TIẾP, HƯỚNG DẪN NGƯỜI BỆNH (6) 25 26
1A1.1 Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn khoa học, cụ thể 44
2A1.2 Người bệnh, người nhà người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật 55
3A1.3Cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh 44
4A1.4 Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời 44
5A1.5 Người bệnh được làm các thủ tục đăng ký, khám bệnh theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên 55
6A1.6 Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện 34
CHƯƠNG A2. ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ NGƯỜI BỆNH (5) 20 20
7A2.1 Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường 44
8A2.2 Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện 44
9A2.3 Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt 55
10A2.4 Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý 44
11A2.5 Người khuyết tật được tiếp cận đầy đủ với các khoa, phòng và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện 33
CHƯƠNG A3. ĐIỀU KIỆN CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH (2) 1010
12A3.1 Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp 55
13A3.2 Người bệnh được khám và điều trị trong khoa, phòng gọn gàng, ngăn nắp 55
CHƯƠNG A4. QUYỀN VÀ LỢI ÍCH CỦA NGƯỜI BỆNH (6) 2626
14A4.1 Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị 44
15A4.2 Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư 55
16A4.3 Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác 44
17A4.4 Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế 44
18A4.5 Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời 44
19A4.6 Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp 55
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN(14) 6767
CHƯƠNG B1. SỐ LƯỢNG VÀ CƠ CẤU NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (3) 1515
20B1.1 Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện 55
21B1.2 Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện 55
22B1.3 Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp và xác định vị trí việc làm của nhân lực bệnh viện 55
CHƯƠNG B2. CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC (3) 1515
24B2.1 Nhân viên y tế được đào tạo liên tục và phát triển kỹ năng nghề nghiệp 55
25B2.2 Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức 55
26B2.3 Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực 55
CHƯƠNG B3. CHẾ ĐỘ ĐÃI NGỘ VÀ ĐIỀU KIỆN, MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC (4) 1819
26B3.1 Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế 55
27B3.2 Bảo đảm điều kiện làm việc và vệ sinh lao động cho nhân viên y tế 55
28B3.3 Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện 34
29B3.4 Tạo dựng môi trường làm việc tích cực và nâng cao trình độ chuyên môn 55
CHƯƠNG B4. LÃNH ĐẠO BỆNH VIỆN (4) 1919
30B4.1 Xây dựng kế hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai 55
31B4.2 Triển khai thực hiện văn bản chỉ đạo dành cho bệnh viện 55
32B4.3 Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện 44
33B4.4 Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận 55
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35) 133136
CHƯƠNG C1. AN NINH, TRẬT TỰ VÀ AN TOÀN CHÁY NỔ (2) 77
34C1.1 Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện 44
35C1.2 Bảo đảm an toàn điện và phòng cháy, chữa cháy 33
CHƯƠNG C2. QUẢN LÝ HỒ SƠ BỆNH ÁN (2) 99
36C2.1 Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học 55
37C2.2 Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học 44
CHƯƠNG C3. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Y TẾ (2) 88
38C3.1 Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế 44
39C3.2 Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn 44
CHƯƠNG C4. PHÒNG NGỪA VÀ KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN (6) 2323
40C4.1 Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn 44
41C4.2 Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện 44
42C4.3 Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ vệ sinh tay 44
43C4.4 Giám sát, đánh giá việc triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện 33
44C4.5 Chất thải rắn y tế được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định 44
45C4.6 Chất thải lỏng y tế được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định 44
CHƯƠNG C5. CHẤT LƯỢNG LÂM SÀNG (5) 1819
46C5.1 Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật 44
47C5.2 Nghiên cứu và triển khai áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới 44
48C5.3 Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng 44
49C5.4 Xây dựng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị 33
50C5.5 Áp dụng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đã ban hành và giám sát việc thực hiện 34
CHƯƠNG C6. HOẠT ĐỘNG ĐIỀU DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH (3) 11 12
51C6.1 Hệ thống quản lý điều dưỡng được thiết lập đầy đủ và hoạt động hiệu quả 33
52C6.2 Người bệnh được tư vấn, giáo dục sức khỏe khi điều trị và trước khi ra viện 45
53C6.3 Người bệnh được theo dõi, chăm sóc phù hợp với tình trạng bệnh và phân cấp chăm sóc 44
CHƯƠNG C7. DINH DƯỠNG VÀ TIẾT CHẾ (5) 2020
54C7.1 Hệ thống tổ chức thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế được thiết lập đầy đủ 33
55C7.2 Bảo đảm cơ sở vật chất thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế 55
56C7.3 Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện 44
57C7.4 Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý 44
58C7.5 Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện 44
CHƯƠNG C8. CHẤT LƯỢNG XÉT NGHIỆM (2) 66
59C8.1 Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm theo phân tuyến kỹ thuật 33
60C8.2 Thực hiện quản lý chất lượng các xét nghiệm 33
CHƯƠNG C9. QUẢN LÝ CUNG ỨNG VÀ SỬ DỤNG THUỐC (6) 2425
61C9.1 Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược 44
62C9.2 Bảo đảm cơ sở vật chất và các quy trình kỹ thuật cho hoạt động dược 34
63C9.3 Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng 44
64C9.4 Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý 44
65C9.5 Thông tin thuốc, theo dõi và báo cáo phản ứng có hại của thuốc kịp thời, đầy đủ và có chất lượng 55
66C9.6Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả 44
CHƯƠNG C10. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC (2) 77
67C10.1 Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học 33
68C10.2 Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học vào việc cải tiến chất lượng khám, chữa bệnh và nâng cao hoạt động bệnh viện 44
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11) 4851
CHƯƠNG D1. THIẾT LẬP HỆ THỐNG VÀ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (3) 1315
68D1.1 Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện 45
69D1.2 Xây dựng, triển khai kế hoạch và đề án cải tiến chất lượng 45
70D1.3 Xây dựng văn hóa chất lượng bệnh viện 55
CHƯƠNG D2. PHÒNG NGỪA CÁC SỰ CỐ VÀ KHẮC PHỤC (5) 2122
72D2.1 Phòng ngừa các nguy cơ, diễn biến bất thường xảy ra với người bệnh 44
73D2.2 Xây dựng hệ thống báo cáo, phân tích sự cố y khoa và tiến hành các giải pháp khắc phục 34
74D2.3 Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sự cố y khoa 44
75D2.4 Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ 55
76D2.5 Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã 55
CHƯƠNG D3. ĐÁNH GIÁ, ĐO LƯỜNG, HỢP TÁC VÀ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (3) 1414
77D3.1 Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện 55
78D3.2 Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện 55
79D3.3 Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện 44
PHẦN E.  TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA (4)
CHƯƠNG E1. TIÊU CHÍ SẢN KHOA
80E1.1 Thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh 00
81E1.2 Hoạt động truyền thông về sức khỏe sinh sản, sức khỏe bà mẹ, trẻ em 00
82E1.3 Thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ 00
CHƯƠNG E2. TIÊU CHÍ NHI KHOA
83E2.1 Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa 00

III. Bảng tổng hợp kết quả chung các tiêu chí chấm điểm năm 2020:

STT PHẦN, MỤC VÀ SỐ LƯỢNG CÁC TIÊU CHÍ Mức 1Mức 2Mức 3Mức 4Mức 5 Điểm trung bình Số  TC áp dụng
A HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) 111 7 4,32 19
A1 Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn NB (6) 424,336
A2 Điều kiện cơ sở vật chất (5) 1314,005
A3 Môi trường chăm sóc người bệnh (2) 25,002
A4 Quyền và lợi ích của người bệnh (6) 424,336
B PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC (14) 02124,8614
B1 Số lượng và cơ cấu nhân lực y tế (3) 35,003
B2 Chất lượng nguồn nhân lực y tế (3) 35,003
B3 Chế độ đãi ngộ, môi trường làm việc (4) 134,754
B4 Lãnh đạo bệnh viện (4) 134,754
HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35) 82343,8935
C1 An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2) 113,502
C2 Quản lý hồ sơ bệnh án (2) 114,502
C3 Ứng dụng công nghệ thông tin (2) 24,002
C4 Phòng ngừa kiểm soát nhiễm khuẩn (6) 1503,836
C5 Năng lực kỹ thuật chuyên môn (5) 143,805
C6 Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc (3) 1114,003
C7 Năng lực chăm sóc dinh dưỡng (5) 1314,005
C8 Chất lượng xét nghiệm (2) 203,002
C9 Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6) 514,176
C10 Nghiên cứu khoa học (2) 113,502
D CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11) 0474,6411
D1 Thiết lập hệ thống và triển khai (3) 035,003
D2 Phòng ngừa sai sót, sự cố (5) 324,405
D3 Đánh giá, đo lường, cải tiến (3) 124,673
E TIÊU CHÍ CHUYÊN KHOA (4)
E1,E2 Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (4)
SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT CÁC MỨC & TỔNG SỐ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG: 9403079
TỶ LỆ CÁC MỨC ĐẠT ĐƯỢC (%)  & ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG 11,3950,6337,974,2395,18

IV.Kết quả khảo sát sự hài lòng của người bệnh, nhân viên y tế năm 2020:

Kết quả khảo sát năm 2020 trên phần mềm trực tuyến (không tính thời điểm từ 01/02/2020-31/05/2020)

TT Nội dung Nội trú Ngoại trú NVYT
1 Tổng điểm TB người dùng chọn A>E 4,82 4,80 4,86
2 Tỷ lệ hài lòng chung 99,43 99,99 99,70
3 Điểm TB theo từng phần A,B,C,D,E 4,83 4,80 4,86
4,82 4,81 4,86
4,82 4,78 4,82
4,82 4,79 4,87
4,80 4,78 4,91
3.1 Tỷ lệ hài lòng so với mong đợi 96,43 98,13
3.2 Tỷ lệ người bệnh sẽ quay trở lại 100100
3.3 E5. Sẽ gắn bó làm việc tại bệnh viện lâu dài 100
3.4 E6. Mức độ hài lòng nói chung về lãnh đạo bệnh viện 99,68

Kết quả khảo sát của Đoàn kiểm tra Sở Y tế đánh giá ngày 19/01/2021

TT Nội dung Nội trú Ngoại trú NVYT
1 Tổng điểm TB người dùng chọn A>E 4,87 4,80 4,91
2 Tỷ lệ hài lòng chung 99 100 100
3 Điểm TB theo từng phần A,B,C,D,E 4,89 4,78 4,90
4,88 4,76 4,93
4,78 4,83 4,87
4,93 4,82 4,92
4,91 4,85 4,95
3.1 Tỷ lệ hài lòng so với mong đợi 97 96
3.2 Tỷ lệ người bệnh sẽ quay trở lại 100100
3.3 E5. Sẽ gắn bó làm việc tại bệnh viện lâu dài 100
3.4 E6. Mức độ hài lòng nói chung về lãnh đạo bệnh viện 100

V. Kết quả điểm chung chất lượng bệnh viện và khảo sát HLNB, NVYT năm 2020: 399,6/450 điểm.

Một số hình ảnh