Thực hiện Quyết định số 3936/QĐ-BYT, ngày 30/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế Ban hành nội dung kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện và khảo sát hài lòng người bệnh, nhân viên y tế năm 2019; Quyết định 3869 ngày 28/8/2019 về mẫu phiếu khảo sát hài lòng và hướng dẫn; Công văn số 1199/KCB-QLCL&CĐT ngày 25/10/2019 của Cục Quản lý Khám, chữa bệnh về việc Hướng dẫn kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện và khảo sát HLNB, NVYT năm 2019; Công văn số 1714/SYT-NVY ngày 06/11/2019 của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ về việc Hướng dẫn kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện, khảo sát HLNB, NVYT và đổi mới phong cách, thái độ phục vụ của cán bộ y tế, xây dựng cơ sở y tế xanh, sạch, đẹp. Ngày 08/11/2019 Tại Fb88 Tài Xỉu Game Online Số 1 đã tiến hành tự kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện và khảo sát hài lòng người bệnh, nhân viên y tế năm 2019 kết quả cụ thể như sau:

I. Tóm tắt kết quả tự kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện năm 2019:

1. TỔNG SỐ CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ:79/83
2. TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 83 TIÊU CHÍ:95,18%
3. TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG:326 (Có hệ số: 352)
4. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ:4,09
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨCMỨC 1MỨC 2MỨC 3MỨC 4MỨC 5Tổng số tiêu chí
5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT14412479
6. TỶ LỆ CÁC MỨC ĐẠT ĐƯỢC (%)17,7251,9030,3879

II. Bảng điểm chi tiết các tiêu chí chấm điểm:

STTPHẦN, CHƯƠNG, MÃ SỐ, TÊN TIÊU CHÍ VÀ SỐ LƯỢNGMức đánh giá 2018Bệnh viện tự ĐG 2019
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)7779
CHƯƠNG A1. CHỈ DẪN, ĐÓN TIẾP, HƯỚNG DẪN NGƯỜI BỆNH (6)2223
1A1.1Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn khoa học, cụ thể4
2A1.2Người bệnh, người nhà người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật5
3A1.3Cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh3
4A1.4Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời4
5A1.5Người bệnh được làm các thủ tục đăng ký, khám bệnh theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên3
6A1.6Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện3
CHƯƠNG A2. ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ NGƯỜI BỆNH (5)2020
7A2.1Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường4
8A2.2Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện4
9A2.3Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt5
10A2.4Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý4
11A2.5Người khuyết tật được tiếp cận đầy đủ với các khoa, phòng và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện3
CHƯƠNG A3. ĐIỀU KIỆN CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH (2)1010
12A3.1Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp5
13A3.2Người bệnh được khám và điều trị trong khoa, phòng gọn gàng, ngăn nắp5
CHƯƠNG A4. QUYỀN VÀ LỢI ÍCH CỦA NGƯỜI BỆNH (6)2526
14A4.1Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị3
15A4.2Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư5
16A4.3Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác4
17A4.4Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế4
18A4.5Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời4
19A4.6Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp5
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN(14)6767
CHƯƠNG B1. SỐ LƯỢNG VÀ CƠ CẤU NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (3)1515
20B1.1Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện5
21B1.2Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện5
22B1.3Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp và xác định vị trí việc làm của nhân lực bệnh viện5
CHƯƠNG B2. CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC (3)1515
23B2.1Nhân viên y tế được đào tạo liên tục và phát triển kỹ năng nghề nghiệp5
24B2.2Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức5
25B2.3Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực5
CHƯƠNG B3. CHẾ ĐỘ ĐÃI NGỘ VÀ ĐIỀU KIỆN, MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC (4)1818
26B3.1Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế5
27B3.2Bảo đảm điều kiện làm việc và vệ sinh lao động cho nhân viên y tế5
28B3.3Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện3
29B3.4Tạo dựng môi trường làm việc tích cực và nâng cao trình độ chuyên môn5
CHƯƠNG B4. LÃNH ĐẠO BỆNH VIỆN (4)1919
30B4.1Xây dựng kế hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai5
31B4.2Triển khai thực hiện văn bản chỉ đạo dành cho bệnh viện5
32B4.3Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện4
33B4.4Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận5
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)129133
CHƯƠNG C1. AN NINH, TRẬT TỰ VÀ AN TOÀN CHÁY NỔ (2)77
34C1.1Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện4
35C1.2Bảo đảm an toàn điện và phòng cháy, chữa cháy3
CHƯƠNG C2. QUẢN LÝ HỒ SƠ BỆNH ÁN (2)99
36C2.1Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học5
37C2.2Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học4
CHƯƠNG C3. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Y TẾ (2)68
38C3.1Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế3
39C3.2Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn3
CHƯƠNG C4. PHÒNG NGỪA VÀ KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN (6)2323
40C4.1Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn4
41C4.2Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện4
42C4.3Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ vệ sinh tay4
43C4.4Giám sát, đánh giá việc triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện3
44C4.5Chất thải rắn y tế được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định4
45C4.6Chất thải lỏng y tế được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định4
CHƯƠNG C5. CHẤT LƯỢNG LÂM SÀNG (5)1718
46C5.1Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật4
47C5.2Nghiên cứu và triển khai áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới4
48C5.3Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng3
49C5.4Xây dựng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị3
50C5.5Áp dụng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đã ban hành và giám sát việc thực hiện3
CHƯƠNG C6. HOẠT ĐỘNG ĐIỀU DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH (3)1111
51C6.1Hệ thống quản lý điều dưỡng được thiết lập đầy đủ và hoạt động hiệu quả3
52C6.2Người bệnh được tư vấn, giáo dục sức khỏe khi điều trị và trước khi ra viện4
53C6.3Người bệnh được theo dõi, chăm sóc phù hợp với tình trạng bệnh và phân cấp chăm sóc4
CHƯƠNG C7. DINH DƯỠNG VÀ TIẾT CHẾ (5)2020
54C7.1Hệ thống tổ chức thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế được thiết lập đầy đủ3
55C7.2Bảo đảm cơ sở vật chất thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế5
56C7.3Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện4
57C7.4Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý4
58C7.5Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện4
CHƯƠNG C8. CHẤT LƯỢNG XÉT NGHIỆM (2)66
59C8.1Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm theo phân tuyến kỹ thuật3
60C8.2Thực hiện quản lý chất lượng các xét nghiệm3
CHƯƠNG C9. QUẢN LÝ CUNG ỨNG VÀ SỬ DỤNG THUỐC (6)2424
61C9.1Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược4
62C9.2Bảo đảm cơ sở vật chất và các quy trình kỹ thuật cho hoạt động dược3
63C9.3Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng4
64C9.4Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý4
65 C9.5Thông tin thuốc, theo dõi và báo cáo phản ứng có hại của thuốc kịp thời, đầy đủ và có chất lượng5
66C9.6Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả4
CHƯƠNG C10. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC (2)67
67C10.1Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học3
68C10.2Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học vào việc cải tiến chất lượng khám, chữa bệnh và nâng cao hoạt động bệnh viện3
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11)4547
CHƯƠNG D1. THIẾT LẬP HỆ THỐNG VÀ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (3)1012
69D1.1Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện3
70D1.2Xây dựng, triển khai kế hoạch và đề án cải tiến chất lượng3
71D1.3Xây dựng văn hóa chất lượng bệnh viện4
CHƯƠNG D2. PHÒNG NGỪA CÁC SỰ CỐ VÀ KHẮC PHỤC (5)2222
72D2.1Phòng ngừa các nguy cơ, diễn biến bất thường xảy ra với người bệnh4
73D2.2Xây dựng hệ thống báo cáo, phân tích sự cố y khoa và tiến hành các giải pháp khắc phục4
74D2.3Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sự cố y khoa4
75D2.4Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ5
76D2.5Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã5
CHƯƠNG D3. ĐÁNH GIÁ, ĐO LƯỜNG, HỢP TÁC VÀ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (3)1313
77D3.1Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện5
78D3.2Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện4
79D3.3Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện4
PHẦN E.  TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA (4)
CHƯƠNG E1. TIÊU CHÍ SẢN KHOA
80E1.1Thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh
81E1.2Hoạt động truyền thông về sức khỏe sinh sản, sức khỏe bà mẹ, trẻ em
82E1.3Thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ
CHƯƠNG E2. TIÊU CHÍ NHI KHOA
83E2.1Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa

III. Bảng tổng hợp kết quả chung các tiêu chí chấm điểm năm 2019:

STTPHẦN, MỤC VÀ SỐ LƯỢNG CÁC TIÊU CHÍSố lượng tiêu chí đạt các mức:Điểm trung bìnhSố  TC áp dụng
Mức 1Mức 2Mức 3Mức 4Mức 5
AHƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)31064,1619
A1.Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn NB (6)2313,836
A2.Điều kiện cơ sở vật chất (5)1314,005
A3.Môi trường chăm sóc người bệnh (2)25,002
A4.Quyền và lợi ích của người bệnh (6)424,336
BPHÁT TRIỂN NHÂN LỰC (14)11124,7914
B1.Số lượng và cơ cấu nhân lực y tế (3)35,003
B2.Chất lượng nguồn nhân lực y tế (3)35,003
B3.Chế độ đãi ngộ, môi trường làm việc (4)1034,504
B4.Lãnh đạo bệnh viện (4)134,754
CHOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)102233,8035
C1.An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2)113,502
C2.Quản lý hồ sơ bệnh án (2)114,502
C3.Ứng dụng công nghệ thông tin (2)24,002
C4.Phòng ngừa kiểm soát nhiễm khuẩn (6)1503,836
C5.Năng lực kỹ thuật chuyên môn (5)233,605
C6.Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc (3)1203,673
C7.Năng lực chăm sóc dinh dưỡng (5)1314,005
C8.Chất lượng xét nghiệm (2)203,002
C9.Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6)1414,006
C10Nghiên cứu khoa học (2)113,502
DCẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11)0834,2711
D1.Thiết lập hệ thống và triển khai (3)34,003
D2.Phòng ngừa sai sót, sự cố (5)324,405
D3.Đánh giá, đo lường, cải tiến (3)214,333
ETIÊU CHÍ CHUYÊN KHOA (4)
E1, E2Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (4)
SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT CÁC MỨC & TỔNG SỐ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG:14412479
TỶ LỆ CÁC MỨC ĐẠT ĐƯỢC (%)       & ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG17,7251,9030,384,0995,18

IV. Kết quả khảo sát sự hài lòng của người bệnh, nhân viên y tế năm 2019:

STTNội dungNội trúNgoại trúNVYT
201820192018201920182019
1Tổng điểm TB người dùng chọn từ A->E4,804,844,964,824,654,67
2Tỷ lệ hài lòng chung99%99,3100%99,28100%99,79
3Điểm TB theo từng phần A, B, C, D, EA: 4,824,85A: 4,964,79A: 4,654,68
B: 4,814,84B: 4,954,80B: 4,684,69
C: 4,754,81C: 4,954,82C: 4,634,66
D: 4,834,87D: 4,984,85D: 4,624,66
E: 4,824,85E: 4,964,84E: 4,664,66
3.1Tỷ lệ hài lòng so với mong đợi97,2897,7399,2198,3
3.2Tỷ lệ người bệnh sẽ quay trở lại99%100100%100
3.3E5, Sẽ gắn bó làm việc tại Bệnh viện lâu dài99%100
3.4E6, Mức độ hài lòng nói chung về lãnh đạo Bệnh viện99%100