Thực hiện Kế hoạch tự kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện của Tại Fb88 Tài Xỉu Game Online Số 1 , từ ngày 11/01/2021 đến ngày 13/01/2021 Tại Fb88 Tài Xỉu Game Online Số 1 đã tiến hành tự kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện và khảo sát hài lòng người bệnh, nhân viên y tế năm 2020 kết quả cụ thể như sau:
I. Tóm tắt kết quả tự kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện năm 2020:
1. TỔNG SỐ CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ: | 79/83 |
2. TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 83 TIÊU CHÍ: | 95,18% |
3. TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG: | 336 (Có hệ số: 363) |
4. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ: | 4,22 |
(Tiêu chí C3; C5 có hệ số 2)
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC | MỨC 1 | MỨC 2 | MỨC 3 | MỨC 4 | MỨC 5 | Tổng số tiêu chí |
5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT | 11 | 37 | 31 | 79 | ||
TỶ LỆ CÁC MỨC ĐẠT ĐƯỢC (%) | 13,92 | 46,84 | 39,24 |
II. Bảng điểm chi tiết các tiêu chí chấm điểm:
TT | PHẦN, CHƯƠNG, MÃ SỐ, TÊN TIÊU CHÍ VÀ SỐ LƯỢNG | SYT ĐÁNH GIÁ NĂM 2019 | BV TỰ ĐÁNH GIÁ NĂM 2020 | |
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) | 81 | 81 | ||
CHƯƠNG A1. CHỈ DẪN, ĐÓN TIẾP, HƯỚNG DẪN NGƯỜI BỆNH (6) | 25 | 25 | ||
1 | A1.1 | Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn khoa học, cụ thể | 4 | 4 |
2 | A1.2 | Người bệnh, người nhà người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật | 5 | 5 |
3 | A1.3 | Cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh | 4 | 4 |
4 | A1.4 | Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời | 4 | 4 |
5 | A1.5 | Người bệnh được làm các thủ tục đăng ký, khám bệnh theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên | 5 | 5 |
6 | A1.6 | Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện | 3 | 3 |
CHƯƠNG A2. ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ NGƯỜI BỆNH (5) | 20 | 20 | ||
7 | A2.1 | Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường | 4 | 4 |
8 | A2.2 | Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện | 4 | 4 |
9 | A2.3 | Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt | 5 | 5 |
10 | A2.4 | Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý | 4 | 4 |
11 | A2.5 | Người khuyết tật được tiếp cận đầy đủ với các khoa, phòng và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện | 3 | 3 |
CHƯƠNG A3. ĐIỀU KIỆN CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH (2) | 10 | 10 | ||
12 | A3.1 | Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp | 5 | 5 |
13 | A3.2 | Người bệnh được khám và điều trị trong khoa, phòng gọn gàng, ngăn nắp | 5 | 5 |
CHƯƠNG A4. QUYỀN VÀ LỢI ÍCH CỦA NGƯỜI BỆNH (6) | 26 | 26 | ||
14 | A4.1 | Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị | 4 | 4 |
15 | A4.2 | Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư | 5 | 5 |
16 | A4.3 | Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác | 4 | 4 |
17 | A4.4 | Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế | 4 | 4 |
18 | A4.5 | Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời | 4 | 4 |
19 | A4.6 | Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp | 5 | 5 |
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN(14) | 67 | 67 | ||
CHƯƠNG B1. SỐ LƯỢNG VÀ CƠ CẤU NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (3) | 15 | 15 | ||
20 | B1.1 | Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện | 5 | 5 |
21 | B1.2 | Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện | 5 | 5 |
22 | B1.3 | Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp và xác định vị trí việc làm của nhân lực bệnh viện | 5 | 5 |
CHƯƠNG B2. CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC (3) | 15 | 15 | ||
24 | B2.1 | Nhân viên y tế được đào tạo liên tục và phát triển kỹ năng nghề nghiệp | 5 | 5 |
25 | B2.2 | Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức | 5 | 5 |
26 | B2.3 | Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực | 5 | 5 |
CHƯƠNG B3. CHẾ ĐỘ ĐÃI NGỘ VÀ ĐIỀU KIỆN, MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC (4) | 18 | 20 | ||
26 | B3.1 | Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế | 5 | 5 |
27 | B3.2 | Bảo đảm điều kiện làm việc và vệ sinh lao động cho nhân viên y tế | 5 | 5 |
28 | B3.3 | Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện | 3 | 5 |
29 | B3.4 | Tạo dựng môi trường làm việc tích cực và nâng cao trình độ chuyên môn | 5 | 5 |
CHƯƠNG B4. LÃNH ĐẠO BỆNH VIỆN (4) | 19 | 19 | ||
30 | B4.1 | Xây dựng kế hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai | 5 | 5 |
31 | B4.2 | Triển khai thực hiện văn bản chỉ đạo dành cho bệnh viện | 5 | 5 |
32 | B4.3 | Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện | 4 | 4 |
33 | B4.4 | Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận | 5 | 5 |
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35) | 133 | 135 | ||
CHƯƠNG C1. AN NINH, TRẬT TỰ VÀ AN TOÀN CHÁY NỔ (2) | 7 | 7 | ||
34 | C1.1 | Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện | 4 | 4 |
35 | C1.2 | Bảo đảm an toàn điện và phòng cháy, chữa cháy | 3 | 3 |
CHƯƠNG C2. QUẢN LÝ HỒ SƠ BỆNH ÁN (2) | 9 | 9 | ||
36 | C2.1 | Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học | 5 | 5 |
37 | C2.2 | Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học | 4 | 4 |
CHƯƠNG C3. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Y TẾ (2) | 8 | 8 | ||
38 | C3.1 | Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế | 4 | 4 |
39 | C3.2 | Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn | 4 | 4 |
CHƯƠNG C4. PHÒNG NGỪA VÀ KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN (6) | 23 | 23 | ||
40 | C4.1 | Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn | 4 | 4 |
41 | C4.2 | Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện | 4 | 4 |
42 | C4.3 | Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ vệ sinh tay | 4 | 4 |
43 | C4.4 | Giám sát, đánh giá việc triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện | 3 | 3 |
44 | C4.5 | Chất thải rắn y tế được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định | 4 | 4 |
45 | C4.6 | Chất thải lỏng y tế được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định | 4 | 4 |
CHƯƠNG C5. CHẤT LƯỢNG LÂM SÀNG (5) | 18 | 19 | ||
46 | C5.1 | Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật | 4 | 4 |
47 | C5.2 | Nghiên cứu và triển khai áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới | 4 | 4 |
48 | C5.3 | Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng | 4 | 4 |
49 | C5.4 | Xây dựng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị | 3 | 3 |
50 | C5.5 | Áp dụng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đã ban hành và giám sát việc thực hiện | 3 | 4 |
CHƯƠNG C6. HOẠT ĐỘNG ĐIỀU DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH (3) | 11 | 12 | ||
51 | C6.1 | Hệ thống quản lý điều dưỡng được thiết lập đầy đủ và hoạt động hiệu quả | 3 | 3 |
52 | C6.2 | Người bệnh được tư vấn, giáo dục sức khỏe khi điều trị và trước khi ra viện | 4 | 5 |
53 | C6.3 | Người bệnh được theo dõi, chăm sóc phù hợp với tình trạng bệnh và phân cấp chăm sóc | 4 | 4 |
CHƯƠNG C7. DINH DƯỠNG VÀ TIẾT CHẾ (5) | 20 | 20 | ||
54 | C7.1 | Hệ thống tổ chức thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế được thiết lập đầy đủ | 3 | 3 |
55 | C7.2 | Bảo đảm cơ sở vật chất thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế | 5 | 5 |
56 | C7.3 | Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện | 4 | 4 |
57 | C7.4 | Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý | 4 | 4 |
58 | C7.5 | Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện | 4 | 4 |
CHƯƠNG C8. CHẤT LƯỢNG XÉT NGHIỆM (2) | 6 | 6 | ||
59 | C8.1 | Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm theo phân tuyến kỹ thuật | 3 | 3 |
60 | C8.2 | Thực hiện quản lý chất lượng các xét nghiệm | 3 | 3 |
CHƯƠNG C9. QUẢN LÝ CUNG ỨNG VÀ SỬ DỤNG THUỐC (6) | 24 | 24 | ||
61 | C9.1 | Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược | 4 | 4 |
62 | C9.2 | Bảo đảm cơ sở vật chất và các quy trình kỹ thuật cho hoạt động dược | 3 | 3 |
63 | C9.3 | Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng | 4 | 4 |
64 | C9.4 | Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý | 4 | 4 |
65 | C9.5 | Thông tin thuốc, theo dõi và báo cáo phản ứng có hại của thuốc kịp thời, đầy đủ và có chất lượng | 5 | 5 |
66 | C9.6 | Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả | 4 | 4 |
CHƯƠNG C10. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC (2) | 7 | 7 | ||
67 | C10.1 | Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học | 3 | 3 |
68 | C10.2 | Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học vào việc cải tiến chất lượng khám, chữa bệnh và nâng cao hoạt động bệnh viện | 4 | 4 |
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11) | 48 | 48 | ||
CHƯƠNG D1. THIẾT LẬP HỆ THỐNG VÀ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (3) | 13 | 15 | ||
68 | D1.1 | Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện | 4 | 5 |
69 | D1.2 | Xây dựng, triển khai kế hoạch và đề án cải tiến chất lượng | 4 | 5 |
70 | D1.3 | Xây dựng văn hóa chất lượng bệnh viện | 5 | 5 |
CHƯƠNG D2. PHÒNG NGỪA CÁC SỰ CỐ VÀ KHẮC PHỤC (5) | 21 | 22 | ||
72 | D2.1 | Phòng ngừa các nguy cơ, diễn biến bất thường xảy ra với người bệnh | 4 | 4 |
73 | D2.2 | Xây dựng hệ thống báo cáo, phân tích sự cố y khoa và tiến hành các giải pháp khắc phục | 3 | 4 |
74 | D2.3 | Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sự cố y khoa | 4 | 4 |
75 | D2.4 | Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ | 5 | 5 |
76 | D2.5 | Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã | 5 | 5 |
CHƯƠNG D3. ĐÁNH GIÁ, ĐO LƯỜNG, HỢP TÁC VÀ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (3) | 14 | 14 | ||
77 | D3.1 | Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện | 5 | 5 |
78 | D3.2 | Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện | 5 | 5 |
79 | D3.3 | Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện | 4 | 4 |
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA (4) | ||||
CHƯƠNG E1. TIÊU CHÍ SẢN KHOA | ||||
80 | E1.1 | Thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh | 0 | |
81 | E1.2 | Hoạt động truyền thông về sức khỏe sinh sản, sức khỏe bà mẹ, trẻ em | 0 | |
82 | E1.3 | Thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ | 0 | |
CHƯƠNG E2. TIÊU CHÍ NHI KHOA | ||||
83 | E2.1 | Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa | 0 |
III. Bảng tổng hợp kết quả chung các tiêu chí chấm điểm năm 2020:
STT | PHẦN, MỤC VÀ SỐ LƯỢNG CÁC TIÊU CHÍ | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Mức 5 | Điểm trung bình | Số TC áp dụng |
A | HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) | 2 | 10 | 7 | 4,26 | 19 | ||
A1 | Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn NB (6) | 1 | 3 | 2 | 4,17 | 6 | ||
A2 | Điều kiện cơ sở vật chất (5) | 1 | 3 | 1 | 4,00 | 5 | ||
A3 | Môi trường chăm sóc người bệnh (2) | 2 | 5,00 | 2 | ||||
A4 | Quyền và lợi ích của người bệnh (6) | 4 | 2 | 4,33 | 6 | |||
B | PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC (14) | 0 | 1 | 13 | 4,93 | 14 | ||
B1 | Số lượng và cơ cấu nhân lực y tế (3) | 3 | 5,00 | 3 | ||||
B2 | Chất lượng nguồn nhân lực y tế (3) | 3 | 5,00 | 3 | ||||
B3 | Chế độ đãi ngộ, môi trường làm việc (4) | 0 | 0 | 4 | 5,00 | 4 | ||
B4 | Lãnh đạo bệnh viện (4) | 1 | 3 | 4,75 | 4 | |||
HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35) | 9 | 22 | 4 | 3,86 | 35 | |||
C1 | An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2) | 1 | 1 | 3,50 | 2 | |||
C2 | Quản lý hồ sơ bệnh án (2) | 1 | 1 | 4,50 | 2 | |||
C3 | Ứng dụng công nghệ thông tin (2) | 2 | 4,00 | 2 | ||||
C4 | Phòng ngừa kiểm soát nhiễm khuẩn (6) | 1 | 5 | 0 | 3,83 | 6 | ||
C5 | Năng lực kỹ thuật chuyên môn (5) | 1 | 4 | 3,80 | 5 | |||
C6 | Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc (3) | 1 | 1 | 1 | 4,00 | 3 | ||
C7 | Năng lực chăm sóc dinh dưỡng (5) | 1 | 3 | 1 | 4,00 | 5 | ||
C8 | Chất lượng xét nghiệm (2) | 2 | 0 | 3,00 | 2 | |||
C9 | Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6) | 1 | 4 | 1 | 4,00 | 6 | ||
C10 | Nghiên cứu khoa học (2) | 1 | 1 | 3,50 | 2 | |||
D | CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11) | 0 | 4 | 7 | 4,64 | 11 | ||
D1 | Thiết lập hệ thống và triển khai (3) | 0 | 3 | 5,00 | 3 | |||
D2 | Phòng ngừa sai sót, sự cố (5) | 3 | 2 | 4,40 | 5 | |||
D3 | Đánh giá, đo lường, cải tiến (3) | 1 | 2 | 4,67 | 3 | |||
E | TIÊU CHÍ CHUYÊN KHOA (4) | |||||||
E1,E2 | Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (4) | |||||||
SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT CÁC MỨC & TỔNG SỐ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG: | 11 | 37 | 31 | 79 | ||||
TỶ LỆ CÁC MỨC ĐẠT ĐƯỢC (%) & ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG | 13,92 | 46,84 | 39,24 | 4.22 |
IV.Kết quả khảo sát sự hài lòng của người bệnh, nhân viên y tế năm 2020:
TT | Nội dung | Nội trú | Ngoại trú | NVYT |
1 | Tổng điểm TB người dùng chọn A>E | 4,77 | 4,75 | 4,91 |
2 | Tỷ lệ hài lòng chung | 100 | 100 | 100 |
3 | Điểm TB theo từng phần A,B,C,D,E | 4,74 | 4,81 | 4,88 |
4,75 | 4,68 | 4,92 | ||
4,82 | 4,85 | 4,87 | ||
4,79 | 4,70 | 4,96 | ||
4,72 | 4,73 | 4,96 | ||
3.1 | Tỷ lệ hài lòng so với mong đợi | 98,03 | 97,43 | |
3.2 | Tỷ lệ người bệnh sẽ quay trở lại | 100 | 100 | |
3.3 | E5. Sẽ gắn bó làm việc tại bệnh viện lâu dài | 100 | ||
3.4 | E6. Mức độ hài lòng nói chung về lãnh đạo bệnh viện | 100 |